STT | Tên hàng | Tiêu chuẩn cơ bản | Đơn vị tính | Khối lượng / tháng | GHI CHÚ |
1 | NaOH | - Hàm lượng NaOH: ≥ 30%. - Hàm lượng NaCl ≤ 5%. - Chất bẩn cơ học: Không có. - Quy cách: Lỏng, chở xe bồn đến bơm rót vào bể chứa của bên Mua | Tấn | 1.300 - 1.500 | |
2 | H2O2 (50%) | - Hàm lượng H2O2: ≥ 50% - Axit tự do (tính theo H2SO4) ≤ 0.04% - Dạng lỏng, không lẫn tạp chất cơ học | Tấn | 240 - 270 | Bên bán cho bên mua mượn bể chứa |
3 | MgSO4 | - MgSO4.7H2O ≥ 98% - Fe (tính theo Fe2O3) ≤0.005% - Cl‾ ≤0.1% - Pb ≤0.001% - As ≤0.002% - Hợp chất không hòa tan ≤0.01% - Dạng: Rắn, không vón cục, không chảy nước | Tấn | 11 | Bao 25kg hoặc bao 50kg |
4 | Lưu huỳnh S | - Hàm lượng S (Sulfur) ≥ 99.5%; - Tro ≤ 0.2%. - Độ acid (tính theo H2SO4) ≤ 0.06% - Fe (tính theo Fe2O3) ≤ 0.005% - Độ ẩm ≤ 0.5%. - Dạng: Rắn, không đóng cục, - Chất bẩn cơ học: Không có | Tấn | 120-150 | Bao jumbo 800kg/bao trở lên |
5 | NaClO3 | - Purity, NaClO3 ≥ 99.5% - Moisture ≤0.8%; Chloride (as Cl-) ≤ 0.15% - Water insolubles ≤ 0.01%; Sulphate (as SO42-) ≤ 0.01%; - Appearance: White or light yellow crystal (no caking no sticking); | Tấn | 400 | |
6 | Methanol CH3OH | - Methanol CH3OH ≥ 99.85% - Tỷ trọng tại 20°C: 0.787 - 0.791 - Chất bẩn cơ học: Không có - Gốc Cl‾ (tính theo NaCl): Không có - KMnO4 0.1N tiêu hao khi chuẩn độ 100ml methanol: Bằng 0 (tức là chất chỉ thị mầu permanganate không đổi mầu khi cho 1.3ml vào dung dịch và để trong 30 phút) | Tấn | 40-60 | - Hàng lỏng, chở bằng xe bồn đến bơm rót vào bể chứa tại kho bên Mua. - Bên Bán cho bên Mua mượn 01 tank Inox có kiểm định dùng chứa Methanol dự trữ tại kho Bên Mua |
7 | Vôi CaO | - Hàm lượng CaO ≥ 85% - Kích thước cục vôi ≤15cm - Hàm lượng MgO ≤ 4% - Hàm lượng RxOy (SiO2, Fe2O3, Al2O3, S, P2O5, TiO2, FMn3O4…) ≤ 1.2% - Vôi chưa chín/ chín quá ≤ 3% - Tỷ lệ vôi bột ≤ 10% - Dạng: Cục - Chất bẩn cơ học: Không có | Tấn | 5300 - 5500 | - 5300 tấn vôi củ rời - 200 tấn vôi bao |
8 | HCl | - Hàm lượng HCl ≥30% - Fe (tính theo Fe2O3) ≤ 0.5ppm - Dạng: Dung dịch trong, không lẫn tạp chất - Quy cách: Lỏng, chở xe bồn đến bơm rót vào bể chứa của bên Mua | Tấn | 40 - 60 | |
9 | PFS | - Poly Ferric Sulfate[Fe2(OH)n(SO4)3-n/2]m - Tổng sắt ≥ 19% - Fe2+ ≤ 0.15 - Độ kiềm 9-14 - Ngoại quan bột màu vàng, không vón cục không lẫn tạp chất cơ học và bụi bẩn. | Tấn | 370 - 400 | |
10 | H2SO4 | - H2SO4 (acid sulfuric) - Hàm lượng H2SO4 ≥ 98% - Hàm lượng Fe ≤ 50ppm - Dạng: Dung dịch trong, không lẫn tạp chất | Tấn | 400 | Mua theo đơn hàng |
11 | Na3PO4.12H2O | Dạng bột mịn,không lẫn tạp chất, hàm lượng Na3PO4.12H2O≥98%. | Tấn | 12 | |
12 | PAM-C | - Hàm lượng chất rắn ≥ 90% -Tồn dư các đơn phân tử 50-100ppm - Chất không tan ≤ 0.2%. - Thời gian tan trong nước ≤ 60 phút. - Dạng bột mịn,cationic. - Độ nhớt(1%,25oC,4% Nacl, máy Brookfield đầu đo số 02, tốc độ đo 60 vòng/phút) ≥ 40CPs; - Ngoại quan: không vón cục, không lẫn tạp chất cơ học và bụi bẩn | Tấn | 6 | |
13 | PAM-A | - Hàm lượng ion: 20-25%, - chất không tan ≤ 0.2% - Thời gian tan trong nước ≤60 phút - Độ nhớt(0.1%,T=20oC, máy đo brookfiel đầu đo số 02):150-200 CPs - Dạng bột mịn,Anionic. Không vón cục, lẫn tạp chất cơ học và bụi bẩn. | Tấn | 3 | |